1 |
bán đảo Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa. | : '''''Bán đảo''' Mã-lai.''
|
2 |
bán đảovùng đất lớn ba mặt giáp biển, một mặt liền với đại lục bán đảo Đông Dương
|
3 |
bán đảoBán đảo là phần đất liền nằm nhô ra mặt nước, có ba hoặc nhiều mặt tiếp xúc với nước. Phần đất liền gắn với bán đảo có diện tích lớn hơn. Kích thước của bán đảo không bị giới hạn. Có những bán đảo lớn [..]
|
4 |
bán đảodt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.
|
5 |
bán đảo
|
6 |
bán đảoban dao la phan dat lien nho
|
7 |
bán đảodt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bán đảo". Những từ phá [..]
|
<< bán kính | chuối >> |