Ý nghĩa của từ bán đảo là gì:
bán đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bán đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bán đảo mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bán đảo


Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa. | : '''''Bán đảo''' Mã-lai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bán đảo


vùng đất lớn ba mặt giáp biển, một mặt liền với đại lục bán đảo Đông Dương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bán đảo


Bán đảo là phần đất liền nằm nhô ra mặt nước, có ba hoặc nhiều mặt tiếp xúc với nước. Phần đất liền gắn với bán đảo có diện tích lớn hơn. Kích thước của bán đảo không bị giới hạn. Có những bán đảo lớn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bán đảo


dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bán đảo


xem định nghĩa về Bán đảo
Thể loại:Địa mạo họcThể loại:Biển
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bán đảo


ban dao la phan dat lien nho
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 8, 2015

7

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bán đảo


dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bán đảo". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com





<< bán kính bạc hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa