Ý nghĩa của từ chuối là gì:
chuối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chuối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuối mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chuối


cây ăn quả phổ biến ở vùng nhiệt đới, thân ngầm, lá to, có bẹ ôm lấy nhau thành một thân giả hình trụ, quả dài hơi cong, xếp thà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuối


Loài cây đơn tử diệp, thân mềm, lá có bẹ, quả xếp thành nải và thành buồng. | : ''Mẹ già như '''chuối''' chín cây. (ca dao)'' | : ''Ăn muối còn hơn ăn '''chuối''' chát. (tục ngữ)'' | Dương vật | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuối


dt. (thực) Loài cây đơn tử diệp, thân mềm, lá có bẹ, quả xếp thành nải và thành buồng: Mẹ già như chuối chín cây (cd), ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuối". [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuối


dt. (thực) Loài cây đơn tử diệp, thân mềm, lá có bẹ, quả xếp thành nải và thành buồng: Mẹ già như chuối chín cây (cd), ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuối


Chuối là tên gọi các loài cây thuộc chi Musa; trái của nó là trái cây được ăn rộng rãi nhất. Những cây này có gốc từ vùng nhiệt đới ở Đông Nam Á và Úc. Ngày nay, nó được trồng khắp vùng nhiệt đới. Ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bán đảo cà độc dược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa