Ý nghĩa của từ bái tạ là gì:
bái tạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bái tạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bái tạ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái tạ


. Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái tạ


đg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bái tạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bái tạ": . bài thơ bài tiết bái tạ bí thư bị thịt bởi thế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái tạ


đg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái tạ


(Từ cũ) cảm ơn một cách cung kính. Đồng nghĩa: cảm tạ, lạy tạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bái bán thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa