1 |
bái tạ . Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
|
2 |
bái tạđg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bái tạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bái tạ": . bài thơ bài tiết bái tạ bí thư bị thịt bởi thế [..]
|
3 |
bái tạđg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
|
4 |
bái tạ(Từ cũ) cảm ơn một cách cung kính. Đồng nghĩa: cảm tạ, lạy tạ
|
<< bái | bán thân >> |