Ý nghĩa của từ bái là gì:
bái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


(ph.). Ké hoa vàng. | Lạy hoặc vái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


1 d. cn. bái chổi. (ph.). Ké hoa vàng.2 đg. (id.). Lạy hoặc vái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bái": . bài bãi bái bại bi Bi bì bỉ bí bị more...- [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


1 d. cn. bái chổi. (ph.). Ké hoa vàng. 2 đg. (id.). Lạy hoặc vái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


(Phương ngữ) lạy hoặc vái chắp tay bái
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


Bái (chữ Hán giản thể: 沛县, âm Hán Việt: Bái huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Bái có diện tích 1.576 km², dân số 1,14 triệu người. Đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái


  • redirect Bái
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << bom đạn bái tạ >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa