Ý nghĩa của từ bách tính là gì:
bách tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bách tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bách tính mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

bách tính


dt. (H. bách: một trăm; tính: họ) Quần chúng nhân dân nói chung trong thời phong kiến (cũ): Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay đương làm chủ đất nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bách tính


(Từ cũ) trăm họ; các tầng lớp thường dân (nói tổng quát; phân biệt với tầng lớp quý tộc, quan lại thống trị thời phong kiến) bách tính lầm than Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bách tính


  • REDIRECTbách gia tính
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    4

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    bách tính


    Quần chúng nhân dân nói chung trong thời phong kiến (cũ). | : ''Những người mà phong kiến gọi là '''bách tính''' nay đương làm chủ đất nước.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    5

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    bách tính


    dt. (H. bách: một trăm; tính: họ) Quần chúng nhân dân nói chung trong thời phong kiến (cũ): Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay đương làm chủ đất nước. [..]
    Nguồn: vdict.com





    << bách thảo bái biệt >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa