1 |
bách phândt. 1. Thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ, chia làm một trăm phần bằng nhau: nhiệt giai bách phân. 2. Tính theo phần trăm: tỉ lệ bách phân.
|
2 |
bách phândt. 1. Thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ, chia làm một trăm phần bằng nhau: nhiệt giai bách phân. 2. Tính theo phần trăm: tỉ lệ bách phân.
|
3 |
bách phân Thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ, chia làm một trăm phần bằng nhau. | : ''Nhiệt giai '''bách phân'''.'' | Tính theo phần trăm. | : ''Tỉ lệ '''bách phân'''.''
|
4 |
bách phânchia làm một trăm phần bằng nhau tính theo bách phân (Từ cũ) tính phần trăm tỉ lệ bách phân
|
5 |
bách phânĐộ Celsius (°C hay độ C) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius (1701–1744). Ông là người đầu tiên đề ra hệ thống đo nhiệt độ căn cứ theo trạng thái c [..]
|
<< bác vật | bách thảo >> |