1 |
bá quandt. (H. bá: một trăm; quan: quan lại) Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).
|
2 |
bá quan Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).
|
3 |
bá quandt. (H. bá: một trăm; quan: quan lại) Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá quan". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
4 |
bá quan(Từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát) bá quan văn võ
|
<< bá chủ | bá tước >> |