Ý nghĩa của từ bá quan là gì:
bá quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bá quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bá quan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bá quan


dt. (H. bá: một trăm; quan: quan lại) Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bá quan


Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bá quan


dt. (H. bá: một trăm; quan: quan lại) Các quan trong triều Lại truyền văn võ bá quan cứ ngày cũng đến tướng môn lễ mừng (NĐM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá quan". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bá quan


(Từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát) bá quan văn võ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bá chủ bá tước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa