Ý nghĩa của từ bá chủ là gì:
bá chủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bá chủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bá chủ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bá chủ


Kẻ dùng sức mạnh để thống trị Hít-le muốn làm bá chủ thế giới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bá chủ


dt. (H. bá: dùng sức mạnh; chủ: đứng đầu) Kẻ dùng sức mạnh để thống trị Hít-le muốn làm bá chủ thế giới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá chủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bá chủ":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bá chủ


dt. (H. bá: dùng sức mạnh; chủ: đứng đầu) Kẻ dùng sức mạnh để thống trị Hít-le muốn làm bá chủ thế giới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bá chủ


kẻ hoặc nước mạnh dựa vào vũ lực để thống trị, chi phối cả một khu vực rộng lớn, trong quan hệ với khu vực phụ thuộc nó giành ngôi bá chủ nuôi mộng làm b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bày đặt bá quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa