1 |
bày đặtđgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có gì ăn nấy. [..]
|
2 |
bày đặtđgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có gì ăn nấy.
|
3 |
bày đặtđặt ra cái không cần thiết bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi "Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả, chẳng năm nào là anh ấy không [..]
|
4 |
bày đặt Đặt ra chuyện không có với ý không tốt. | : ''Người hay '''bày đặt''' nói xấu người khác.'' | Đặt ra nhiều thứ không cần thiết. | : ''Đừng '''bày đặt''' thêm nữa, có gì ăn nấy.'' [..]
|
<< bày tỏ | bá chủ >> |