Ý nghĩa của từ bày đặt là gì:
bày đặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bày đặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bày đặt mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bày đặt


đgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có gì ăn nấy. [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bày đặt


đgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có gì ăn nấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bày đặt


đặt ra cái không cần thiết bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi "Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả, chẳng năm nào là anh ấy không [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bày đặt


Đặt ra chuyện không có với ý không tốt. | : ''Người hay '''bày đặt''' nói xấu người khác.'' | Đặt ra nhiều thứ không cần thiết. | : ''Đừng '''bày đặt''' thêm nữa, có gì ăn nấy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bày tỏ bá chủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa