Ý nghĩa của từ bày tỏ là gì:
bày tỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bày tỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bày tỏ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bày tỏ


Trình bày tâm sự một cách thân tình. | : '''''Bày tỏ''' những thắc mắc của mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bày tỏ


đgt. Trình bày tâm sự một cách thân tình: Bày tỏ những thắc mắc của mình.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bày tỏ


đgt. Trình bày tâm sự một cách thân tình: Bày tỏ những thắc mắc của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bày tỏ


nói ra cho người khác rõ tình cảm, ý kiến của mình bày tỏ nỗi lòng bày tỏ lòng biết ơn Đồng nghĩa: bộc bạch, giãi bà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bào thai bày đặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa