Ý nghĩa của từ bá hộ là gì:
bá hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bá hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bá hộ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bá hộ


(Từ cũ) phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc người giàu có thời phong kiến. người giàu có ở nông thôn ngày trước.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bá hộ


Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. | Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bá hộ


d. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bá hộ": . ba h [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bá hộ


d. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bá hộ


seṭṭhī (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< bày biện bách nghệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa