1 |
bá hộ(Từ cũ) phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc người giàu có thời phong kiến. người giàu có ở nông thôn ngày trước.
|
2 |
bá hộ Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. | Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.
|
3 |
bá hộd. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bá hộ": . ba h [..]
|
4 |
bá hộd. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.
|
5 |
bá hộseṭṭhī (nam)
|
<< bày biện | bách nghệ >> |