Ý nghĩa của từ bách nghệ là gì:
bách nghệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bách nghệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bách nghệ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bách nghệ


Bách nghệ-trăm nghề chân tay và máy móc chưa đủ.
Bách nghệ-trăm nghề là cách nói chỉ rất nhiều nghề vô số nghề
Từ trí óc, nghệ thuật, các nghề phổ Thông, vv...
Ẩn danh - 2017-05-31

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bách nghệ


(xem từ nguyên 1) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng chân tay và máy móc. | : ''Trường '''bách nghệ''' cũ của.'' | : ''Hà-nội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bách nghệ


tt. (H. bách: một trăm; nghệ: nghề) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng chân tay và máy móc: Trường bách nghệ cũ của Hà-nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bách nghệ". Những từ có chứa "bách nghệ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bách nghệ


tt. (H. bách: một trăm; nghệ: nghề) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng chân tay và máy móc: Trường bách nghệ cũ của Hà-nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bá hộ bán cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa