1 |
bào chữa Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án. | : ''Luật sư '''bào chữa''' cho bị cáo.'' | : ''Không thể '''bào chữa''' cho hành động sai [..]
|
2 |
bào chữadùng lí lẽ và chứng cớ để bênh vực cho một đương sự trước toà án luật sư bào chữa cho bị cáo Đồng nghĩa: biện hộ, cãi (Ít dù [..]
|
3 |
bào chữađgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.. Các kết [..]
|
4 |
bào chữađgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.
|
5 |
bào chữaKhi bạn được yêu cầu bào chữa, biện luận cho một cái gì đó, bạn cần phải chứng minh hoặc chỉ ra những cơ sở xác đáng cho nhận định của mình. Trong dạng câu hỏi này, những chứng cớ cần được trình bày sao cho thật thuyết phục.
|
<< bào | bào thai >> |