Ý nghĩa của từ bào là gì:
bào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào


Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ. | : ''Có nhiều thứ '''bào''' có lưỡi to nhỏ khác nhau.'' | Áo dài có tay rộng (cũ). | : ''Giọt châu thánh thót thấm '''bào''' (Truyệ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào


1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào


1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm cho đau xót: Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (K). 2 dt. áo dài có tay rộng (cũ): Giọt châu thánh thót thấm bào (K). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bào


vapati (vap + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bào


dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để nạo nhẵn mặt gỗ. Động từ làm nhẵn mặt gỗ bằng cái bào bào nhẵn mặt gỗ xá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bành trướng bào chữa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa