1 |
bào Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ. | : ''Có nhiều thứ '''bào''' có lưỡi to nhỏ khác nhau.'' | Áo dài có tay rộng (cũ). | : ''Giọt châu thánh thót thấm '''bào''' (Truyệ [..]
|
2 |
bào1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm [..]
|
3 |
bào1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm cho đau xót: Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (K). 2 dt. áo dài có tay rộng (cũ): Giọt châu thánh thót thấm bào (K). [..]
|
4 |
bàovapati (vap + a)
|
5 |
bàodụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để nạo nhẵn mặt gỗ. Động từ làm nhẵn mặt gỗ bằng cái bào bào nhẵn mặt gỗ xá [..]
|
<< bành trướng | bào chữa >> |