1 |
bành Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi. | : ''Ngồi trên '''bành''' voi.''
|
2 |
bànhghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (Cdao) Tính từ to, rộng [..]
|
3 |
bành1. Danh từ có nghĩa : ghế ngồi có chỗ tựa và hai tay vịn. 2. Tính từ có nghĩa : to, rộng về bề ngang 3. Có nghĩa bóng chỉ sự xâm chiếm một địa phận, lãnh thổ trong từ "bành trướng"
|
4 |
bànhGhế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành": . banh bành bảnh bánh bênh binh bình bình bình bịnh. Những từ có chứa "bành": . bành Bành Tổ Bành Tổ B ..
|
5 |
bànhdt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.
|
6 |
bànhBành là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 팽, Romaja quốc ngữ: Paeng). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 47, theo truyền th [..]
|
7 |
bành
|
8 |
bànhdt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành": . banh bành bảnh bánh bênh b [..]
|
<< Nhật Quân | banh >> |