Ý nghĩa của từ bành là gì:
bành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ bành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bành mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi. | : ''Ngồi trên '''bành''' voi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (Cdao) Tính từ to, rộng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


1. Danh từ có nghĩa : ghế ngồi có chỗ tựa và hai tay vịn.
2. Tính từ có nghĩa : to, rộng về bề ngang
3. Có nghĩa bóng chỉ sự xâm chiếm một địa phận, lãnh thổ trong từ "bành trướng"
thanhthanh - 2013-07-27

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành": . banh bành bảnh bánh bênh binh bình bình bình bịnh. Những từ có chứa "bành": . bành Bành Tổ Bành Tổ B ..
hi - 2017-03-31

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


Bành là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 팽, Romaja quốc ngữ: Paeng). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 47, theo truyền th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bành


  • redirect Bành
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    8

    2 Thumbs up   2 Thumbs down

    bành


    dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành": . banh bành bảnh bánh bênh b [..]
    Nguồn: vdict.com





    << Nhật Quân banh >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa