Ý nghĩa của từ bàn cãi là gì:
bàn cãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bàn cãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàn cãi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn cãi


đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn cãi


Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất. | : ''Anh nói anh chẳng thích '''bàn cãi''' nhiều về triết học (Trần Văn Giàu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn cãi


đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn cãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàn cãi [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn cãi


trao đổi qua lại những ý kiến trái ngược nhau về việc gì, vấn đề gì bàn cãi cho ra lẽ quyết định như vậy, không bàn cãi gì nữa Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn cãi


mantana (trung), mantanā (nữ), manteti (mant + e)
Nguồn: phathoc.net





<< bàn bạc bàn giao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa