1 |
bàn cãiđgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).
|
2 |
bàn cãi Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất. | : ''Anh nói anh chẳng thích '''bàn cãi''' nhiều về triết học (Trần Văn Giàu)''
|
3 |
bàn cãiđgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn cãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàn cãi [..]
|
4 |
bàn cãitrao đổi qua lại những ý kiến trái ngược nhau về việc gì, vấn đề gì bàn cãi cho ra lẽ quyết định như vậy, không bàn cãi gì nữa Đồng [..]
|
5 |
bàn cãimantana (trung), mantanā (nữ), manteti (mant + e)
|
<< bàn bạc | bàn giao >> |