Ý nghĩa của từ bàn giao là gì:
bàn giao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bàn giao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàn giao mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn giao


Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong. | : ''Trước khi về hưu, ông đã '''bàn giao''' từng chi tiết cho người đến thay.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn giao


đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn giao". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn giao


đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bàn giao


giao lại công việc, tài liệu, tài sản, v.v. chung cho người hoặc cơ quan khác khi hết trách nhiệm bàn giao công việc kí biên bản bàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bàn cãi bành trướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa