1 |
bài vị Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết. | : ''Trạng.'' | : ''Nguyên còn hãy sụt sùi,.'' | : ''Ngó lên '''bài vị''' lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên)'' [..]
|
2 |
bài vịtấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
|
3 |
bài vịmiếng gỗ hay mảnh giấy cứng, mặt có ghi tên người chết để thờ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bài vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bài vị": . bài vị bài vị bài vị bài vị. Những từ c [..]
|
4 |
bài vịmảnh gỗ viết tên người chết để thờ
|
5 |
bài vịcái bài bằng gỗ (có khi bằng đồng) để đề (hoặc dán) danh hiệu người chết vào mà thờ
|
6 |
bài vịmiếng gỗ hay mảnh giấy cứng, mặt có ghi tên người chết để thờ
|
7 |
bài vịdt. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết: Trạng Nguyên còn hãy sụt sùi, Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên).
|
<< biên giới | bâu >> |