Ý nghĩa của từ bài vị là gì:
bài vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bài vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bài vị mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bài vị


Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết. | : ''Trạng.'' | : ''Nguyên còn hãy sụt sùi,.'' | : ''Ngó lên '''bài vị''' lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


tấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


miếng gỗ hay mảnh giấy cứng, mặt có ghi tên người chết để thờ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bài vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bài vị": . bài vị bài vị bài vị bài vị. Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


mảnh gỗ viết tên người chết để thờ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


cái bài bằng gỗ (có khi bằng đồng) để đề (hoặc dán) danh hiệu người chết vào mà thờ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


miếng gỗ hay mảnh giấy cứng, mặt có ghi tên người chết để thờ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bài vị


dt. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi, chức vụ người chết: Trạng Nguyên còn hãy sụt sùi, Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< biên giới bâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa