1 |
bâubâu áo; cổ áo
|
2 |
bâu(Phương ngữ) túi áo may áo bốn bâu Động từ đậu, bám xúm xít vào kiến bâu máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng) [..]
|
3 |
bâu . Cổ áo. | . Túi áo. | Đậu bám xúm xít vào. | : ''Ong '''bâu'''.'' | : ''Máu chảy đến đâu, ruồi '''bâu''' đến đó.'' (tục ngữ) | . Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh). | [..]
|
4 |
bâu1 d. 1 (cũ). Cổ áo. 2 (ph.). Túi áo. 2 đg. 1 Đậu bám xúm xít vào. Ong bâu. Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng.). 2 (kng.). Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh). Đám người hiếu kì chen nhau bâu kín.
|
5 |
bâucổ áo
|
6 |
bâubâu áo còn được gọi là cỗ áo túi áo
|
7 |
bâubau là túi áo và khuy ao hay còn gọi là cúc áo
|
8 |
bâucổ áo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bâu": . bàu bâu bâu bầu bầu bấu bậu bêu bệu biêu more...-Những từ có chứa "bâu": . bâu bâu chia bâu trúc [..]
|
<< bài vị | âm hao >> |