1 |
biên giớiBiên giới hay biên giới quốc gia là đường phân định giới hạn lãnh thổ hay lãnh hải của một nước với một nước tiếp giáp khác, hoặc với hải phận quốc tế.
Các loại biên giới: [..]
|
2 |
biên giới Chỗ hết phần đất của một nước và giáp với nước khác. | :'''''Biên giới''' Việt - Lào.''
|
3 |
biên giới(xã) h. Châu Thành, t. Tây Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Biên Giới". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Biên Giới": . biên giới Biên Giới. Những từ có chứa "Biên Giới": . biên [..]
|
4 |
biên giới(xã) h. Châu Thành, t. Tây Ninh
|
5 |
biên giớid. Chỗ hết phần đất của một nước và giáp với nước khác. Biên giới Việt - Lào.
|
6 |
biên giớinơi hết phần đất của một nước và giáp với nước khác biên giới Việt - Trung đường biên giới Đồng nghĩa: biên cương, biên thuỳ [..]
|
7 |
biên giớiBiên Giới là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Xã Biên Giới có diện tích 36,73 km², dân số năm 1999 là 3640 người, mật độ dân số đạt 99 người/km². [..]
|
8 |
biên giớiodhi (nam), paccanta (nam), paccantima (tính từ)
|
<< đoạn trường | bài vị >> |