1 |
average Số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình. | : ''on the (an) '''average''''' — trung bình | : ''to take (strike) an '''average''''' — lấy số trung bình | : ''below the '''average''''' [..]
|
2 |
average1.Danh từ +, Số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình VD: each of us eats nine kilos of rice per month on average trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng to take (strike) an average lấy số trung bình below the average dưới trung bình +, Loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường 2. Tính từ +, Trung bình VD: average output sản lượng trung bình average value giá trị trung bình +, Bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường 3. Ngoại động từ +, Tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là VD: to average a loss tính trung bình số thiệt hại
|
3 |
average['ævəridʒ]|danh từ|tính từ|động từ|Tất cảdanh từ kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bìnhthe average of 4, 5 and 9 is 6 số trung bình của 4, 5 và [..]
|
4 |
average| average average (ăvʹər-ĭj, ăvʹrĭj) noun Abbr. av., avg. 1. Mathematics. a. A number that typifies a set of numbers of which it is a function. b. See arithmetic [..]
|
5 |
averageTổn thất Là thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ &quo [..]
|
6 |
averageTổn thất Là thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ "ave [..]
|
7 |
averageDanh từ + Tính từ + Động từ (chỉ chung): trung bình Ví dụ 1: Trung bình có bao nhiêu tế bào chết trên cơ thể người? (How many dead cells on the human body in average?) Ví dụ 2: Khối lượng trung bình là 20kg. (The average mass of this one is 20kg).
|
8 |
averageChỉ số trung bình
|
9 |
averageChỉ số trung bình
|
10 |
averageChỉ số trung bình
|
<< avert | aver >> |