1 |
atm- ẩn thật mau - là viết tắt của từ tiếng Anh: ATM : automatic Teller machine: máy thanh toán tiền tự động. - Hai tổ chức chuẩn hóa ATM quan trọng nhất là ITU-T và ATM Forum. ITU-T nghiêng về định nghĩa UNI (user network interface) công cộng trong khi ATM forum tập trung chuẩn hóa UNI riêng. Ở Việt Nam cũng sử dụng ATM theo chuẩn của ATM Forum nhưng hiện nay chuyển sang MPLS.
|
2 |
atmĐơn vị đo lường áp lực. Thường được dùng để chỉ độ sâu mà một chiếc đồng hồ có thể chịu được và không bị vô nước. (1ATM = 1BAR = 10m = 33.3ft). - Amplitude (Biên độ): Góc tối đa mà tại đó quả lắc đồng hồ dao động đến điểm nghỉ.
|
3 |
atm Không khí (đơn vị đo áp lực).
|
4 |
atm Máy gửi-rút tiền tự động, máy chuyển tiền tự động. | Vào lúc này.
|
5 |
atmviết tắt của Automatic Teller Machine: máy thanh toán tiền tự động -could you wait? im gonna run to the ATM real quick. need to withdraw some money. (mày đợi được không? tao chạy ra máy ATM một tí. cần phải rút tiền) -sure. but hurry up (ừ. nhưng nhanh lên)
|
6 |
atmlà viết tắt của cụm từ ‘automated teller machine’ nghĩa là máy rút tiền tự động. ví dụ the that bank have many ATMs over the city. nghĩa là ngân hàng kia có nhiều máy rút tiền tự động khắp thành phố
|
7 |
atm(A: Automatic Teller Machine, viết tắt) thiết bị tự động đặt nơi công cộng cho phép khách hàng rút tiền mặt, kiểm tra tài khoản, chuyển khoản, thanh toá [..]
|
8 |
atmATM hoặc atm có thể là tên viết tắt của:
|
9 |
atmATM (tiếng Anh: Asynchronous Transfer Mode – Chế độ truyền không đồng bộ) là hệ thống chuyển mạch gói tiên tiến, có thể truyền đồng thời dữ liệu, âm thanh và hình ảnh số hoá trên cả mạng LAN và mạng W [..]
|
10 |
atmATM (ATM Turbo) là một phiên bản sao chép của ZX Spectrum, phát triển tại Moskva, năm 1991, bởi hai hãng, MicroArt và ATM. Nó sử dụng CPU Z80 chạy ở tốc độ 7 MHz, 1024k RAM, 128k ROM, AY-8910 (ha [..]
|
11 |
atmviết tắt 1 đơn vị của áp suất khí quyển. Đồng hồ sử dụng đơn vị này để biểu thị khả năng chống nước.
|
12 |
atmLà chữ viết tắt của "Asynchronous Transfer Mode". Đây là một kỹ thuật mạng định hướng kết nối mà sử dụng những cell nhỏ có kích thước cố định ở mức thấp nhất. ATM có ưu điểm về khả năng hỗ trợ dữ liệu thoại và video
|
13 |
atmviết tắt 1 đơn vị của áp suất khí quyển. Đồng hồ sử dụng đơn vị này để biểu thị khả năng chống nước
|
14 |
atm
|
15 |
atmMáy rút tiền tự động
|
<< neighbour | aug >> |