1 |
atgiới từ, thường đứng trước danh từ chỉ "ở 1 địa điểm nào đấy" có rất nhiều cách dùng, tùy từng trường hợp mà mang nghĩa khác nhau -at the moment: bây giờ -at school: ở trường -at all: tí nào
|
2 |
at Ở tại (chỉ vị trí). | : '''''at''' Haiduong'' — ở Hải dương | : '''''at''' school'' — ở trường | : '''''at''' home'' — ở nhà | : '''''at''' the meeting'' — ở cuộc họp | : '''''at''' a depth of si [..]
|
3 |
at[æt, ət]|giới từ ở tại (chỉ vị trí, khoảng cách)at Haiduong ở Hải dươngat school ở trườngat home ở nhàat the meeting ở cuộc họpat a depth of six meters ở độ sâu sáu métto shoot at fifty meters bắn ở k [..]
|
4 |
atloại từ: giới từ phiên âm: æz, əz ở tại (chỉ vị trí) at Haiduong ở Hải dương at school ở trường at home ở nhà at the meeting ở cuộc họp at a depth of six meters ở độ sâu sáu mét at the butcher's ở cửa hàng thịt vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) at six o'clock vào lúc sáu giờ at midnight vào lúc nửa đêm at mealtime vào giờ ăn cơm đang, đang lúc at work đang làm việc at breakfast đang ăn sáng what are you at now? bây giờ anh đang bận gì? at peace đang lúc hoà bình at rest đang lúc nghỉ ngơi vào, nhắm vào, về phía to throw a stone at somebody ném một cục đá vào ai to look at the picture nhìn (vào) bức tranh to laugh at somebody cười (vào mặt) ai với (chỉ giá cả...) at a high price với giá cao at 3đ a kilogram (với giá) ba đồng một kilôgram khi; về we were very sad at hearing the news chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó he was surprised at what he saw nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy theo at your request theo lời yêu cầu của anh at your command theo lệnh của anh về (một môn nào...) to be good at mathematics giỏi (về môn) toán IDIOMS at all (xem) all events (xem) event at best (xem) best at first (xem) first at last at least (xem) least at the most (xem) most at once (xem) once at once (xem) one at that như vậy, như thế we must take it at that chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy hơn nữa, mà lại còn he lost an arm and the right arm at that anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải at time (xem) time at no time không bao giờ at worst (xem) worst
|
<< armchair | attic >> |