1 |
arigatoArigato có nghĩa là 'cảm ơn' trong tiếng Nhật. Khi nói với bạn bè hay những người ngang hàng hoặc thứ bậc thấp hơn người nói có thể nói đơn giản là 'arigato' hay 'domo' đều là sự biểu thị lòng biết ơn. Nhưng với những người lớn tuổi hay thứ bậc cao hơn người nói thì nên dùng ' domo arigato gozaimashita' hoặc 'arigato gozaimashita', đây là cách nói trang trọng thể hiện sự tôn trọng, kính trọng đối với người nghe.
|
2 |
arigatoLà một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cảm ơn". Dạng đầy đủ là: Domo arigato gozaimatsu!". Câu này thuộc dạng kính ngữ, mang sắc thái ý nghĩa trang trọng, tôn kính hơn nên thường được dùng khi giao tiếp với người lớn tuổi hoặc người có chức vụ, địa vị xã hội hơn mình. Ví dụ: Sensei, domo arigato gozaimatsu! (Em cảm ơn thầy ạ!)
|
3 |
arigatoCảm ơn
|
4 |
arigatoArigato la mot tu tieng Nhat co nghia la "Cam on"
|
5 |
arigatoCảm ơn
|
6 |
arigatoTran thanh cam on
|
7 |
arigatoThank you
|
8 |
arigatoCảm ơn
|
9 |
arigato"arigato" có nghiã là cảm ơn trong tiếng nhật hay con gọi là "domo"
|
<< aoi usagi | by the way >> |