1 |
apply Gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào. | : ''to plaster to the wound'' — đắp thuốc vào vết thương | : ''to '''apply''' one's ear to the wall'' — áp tai vào tường | : ''to '''apply'' [..]
|
2 |
applyĐộng từ (động từ): áp dụng, thêm việc,... Ví dụ 1: Những phương pháp này trên lý thuyết khá hiệu quả, cần áp dụng vào thực tế nhưng trên diện nhỏ. (Those approaches are effective theoretically and needs to be applied into practice) Ví dụ 2: Tôi đã thêm công việc này vào sự nghiệp của mình. (I applied this job to my career).
|
3 |
apply[ə'plai]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ ( to apply something to something ) đặt hoặc phết cái gì vào cái gìto apply plaster to the wound đắp thuốc vào vết thươngto apply ointment sparin [..]
|
4 |
apply| apply apply (ə-plīʹ) verb applied, applying, applies verb, transitive 1. To bring into nearness or contact with something; put on, upon, or to: applied glue sparingly to the [..]
|
<< appropriate | annoy >> |