1 |
anh hào(Từ cũ, Văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung) "Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều) Đồng nghĩa: anh kiệt [..]
|
2 |
anh hàoanh hùng hào kiệt
|
3 |
anh hàoanh hùng hào kiệt
|
4 |
anh hào Anh hùng hào kiệt.
|
<< cạnh khóe | ba chân bốn cẳng >> |