Ý nghĩa của từ anh em là gì:
anh em nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ anh em. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa anh em mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

anh em


Anh và em. | : '''''Anh em''' ta bánh đa, bánh đúc. (tục ngữ)'' | Bè bạn. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là '''anh em''' (Phạm Văn Đồng)'' | Coi như anh em. | : ''Các nước ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

anh em


dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

anh em


dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

anh em


những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát) nhà có hai anh em những người có quan hệ gần gũi, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< an vị anh linh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa