Ý nghĩa của từ an vị là gì:
an vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ an vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa an vị mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

an vị


đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an vị": . An Vĩ an vị [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

an vị


(Ít dùng) như yên vị.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

an vị


Ngồi yên tại chỗ. | : ''Khi mọi người đã '''an vị''', cuộc họp bắt đầu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

an vị


đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< an táng anh em >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa