1 |
an táng Chôn cất tử tế. | : ''Dự lễ '''an táng''' người bạn.''
|
2 |
an tángđgt. (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn.
|
3 |
an táng(Trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ lễ an táng an táng tại quê nh&agra [..]
|
4 |
an tángHết hiệu lực Là hình thức mai táng thi hài của một người vĩnh viễn trong đất (mai táng một lần) 33/2007/QĐ-UBND Tỉnh Tuyên Quang
|
5 |
an tángChữ "táng" trong tiếng Hán có nghĩa là: ''chôn'' Chữ "an" trong từ "an táng" mang nghĩa yên ổn, giống như chữ an trong các từ "an cư", "an dân", "an dưỡng", "an ninh", "an tâm" ... Có nhiều hình thức an táng, như: Địa táng; hỏa táng; thiên táng; thủy táng..... http://dieuvanmau.blogspot.com
|
6 |
an tángđgt. (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an táng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an táng": . an táng An Thắng An Tườn [..]
|
<< am hiểu | an vị >> |