1 |
android Người máy, máy có nhân tính.
|
2 |
androidAndroid một thuật ngữ dùng để gọi người máy, máy móc được trang bị trí thông minh và có cảm xúc (Nó tự thân vận động, suy nghĩ, biểu cảm và giao tiếp. Hiểu đơn giản là người nhân tạo) Android cũng là tên một hệ điều hành mã nguồn mở thuộc sở hữu của Google.
|
3 |
androidtên một hệ điều hành phát triển bởi Google và dựa trên nền tảng Linux. Trước đây, Android được phát triển bởi công ty liên hợp Android cho các thiết bị điện thoại thông minh, máy tính bảng cảm ứng. Các ứng dụng của Androit được viết dựa trên ngôn ngữ Java. Hiện nay hệ điều hành này rất phổ biến
|
4 |
androidAndroid là một hệ điều hành dựa trên nền tảng Linux được thiết kế dành cho các thiết bị di động có màn hình cảm ứng như điện thoại thông minh( smart phone) và máy tính bang( ipad)
|
5 |
androidTên hệ điều hành điện thoại di động được Google phát triển.
|
6 |
androidTên há» Äiá»u hà nh Äiá»n thoại di Äá»ng Äược Google phát triá»n.
|
7 |
androidAndroid là một hệ điều hành dựa trên nền tảng Linux được thiết kế dành cho các thiết bị di động có màn hình cảm ứng như điện thoại thông minh và máy tính bảng. Ban đầu, Android được phát triển bởi Tổn [..]
|
answer back >> |