1 |
also['ɔ:lsou]|phó từ (không dùng với động từ ở thể phủ định) cũng, cả, nữa, ngoài rato do this , you can also consult with your friends để làm việc này, anh cũng có thể hội ý với bạn bèI know that you als [..]
|
2 |
alsoTrạng từ: cũng Ví dụ: Giống như những người có nhận thức về việc bảo vệ môi trường, tôi cũng muốn đóng góp và giúp cải thiện môi trường. (As people who have high awareness in environmental protection, I also want to contribute and help in the improvement of environment).
|
3 |
also Cũng, cũng vầy, cũng thế. | Hơn nữa, ngoài ra. | : '''''also''', I must add...'' — hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng... | : ''not only..., but '''also''''' — không những... mà lại còn [..]
|
<< already | solar >> |