1 |
alleluia Bài hát ca ngợi Chúa.
|
2 |
alleluiachính xác là hallelujah 1. Xin ca ngợi chúa 2. Thốt lên vì vui mừng, tạ ơn chúa 3. bài hát ca ngợi chúa, 1 bản nhạc hoàn toàn hoặc chủ yếu dựa trên từ "hallelujah"
|
3 |
alleluia- Hay còn được viết là Hallelujah là danh từ có nghĩa là bài ca ca ngợi Chúa là thán từ có nghĩa là Vinh danh chúa! Tạ ơn Chúa! - Alleluia hay hallelujah còn là tên một bài hát được sáng tác bởi ca sĩ người Canada -ca ngơi chúa phổ biến trên toàn thế giới
|
4 |
alleluiaphiên âm tiếng việt của Hallelujah. trong đó, từ Hallelujah lại là phiên âm từ הַלְּלוּיָהּ của tiếng Do Thái Hebrew. có nghĩa là ca ngợi chúa (praise the lord) thường dùng cuối câu thể hiện sự hài lòng với một sự việc nào đó, và cảm ơn chúa về việc đó He's alive, hallelujah! nó sống rồi, tạ ơn chúa!
|
5 |
alleluiaTừ này dùng trong thiên Chúa, dùng để ca ngợi Thiên Chúa, diễn tả sự vui mừng cuồng nhiệt đến tột độ và sự cảm tạ hết sức chân thành vì được Thiên Chúa luôn phù hộ và ban tràn đầy vô số ơn thiêng.
|
<< albedo | continental >> |