1 |
akaviết tắt của cụm từ tiếng Anh Also Known As, nghĩa là 'còn được biết đến là' thường dùng để cho biết một tên gọi khác của một người, một sự kiện, một vật... VD: TP Ho Chi Minh AKA sài gòn is a big city hansnam AKA nam is one handsome dude
|
2 |
akaLà một từ viết tắt của "also know as" hay là "as know as". Nó có nghĩa là "được biết đến như là". Ví dụ khi một sự vật, hiện tượng hay thậm chí một người nào đó có một cái tên gọi khác ngoài tên gọi họ hay sử dụng thì sẽ được sử dụng cụm từ "as know as" để nói về người đó.
|
3 |
akaLà từ viết tắt của cụm từ "Also know as", nghĩa là "còn được biết đến với" có thể là với bút danh, biệt danh, hình tượng,... Ví dụ: Ông ta là David (aka Logan), là họa sĩ nổi tiếng khu này. Ngoài ra đây còn là tên của một rapper nổi tiếng Nam Mỹ.
|
4 |
akaAka là một thị trấn thuộc hạt Komárom-Esztergom, Hungary. Thị trấn này có diện tích 18,11 km², dân số năm 2010 là 268 người, mật độ 15 người/km².
|
5 |
akaVận động viên đai đỏ
|
<< thien y | exciter rc >> |