1 |
aggressiveTừ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
|
2 |
aggressivelà tính từ trong tiếng anh. 1. hiếu chiến, hung hãn. ví dụ He gets aggressive when he's drunk. nghĩa là anh ấy rất hung hãn khi say. 2. mạnh mẽ, háo thắng, khao khát thành công.. ví dụ A good salesperson has to be aggressive in today's competitive market.
|
3 |
aggressive Xâm lược, xâm lăng. | Công kích. | Hay tấn công, gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ. | Tháo vát, xông xáo, năng nổ. | Sự xâm lược. | Sự công kích. | Sự gây sự, sự gây hấn. | : ''to as [..]
|
4 |
aggressive[ə'gresiv]|tính từ hay gây hấn; hùng hổ; hung hăngaggressive nations threaten world peace những quốc gia hung hăng đe doạ hoà bình thế giớiaggressive war chiến tranh xâm lược công kích; tấn côngaggres [..]
|
5 |
aggressive| aggressive aggressive (ə-grĕsʹĭv) adjective 1. Inclined to behave in a hostile fashion. 2. Assertive, bold, and enterprising: an aggressive young executive. 3. Intense o [..]
|
6 |
aggressiveTính từ: Táo bạo, hung hăng, tấn công, mạnh mẽ, gây hấn,... Ví dụ 1: Con chó rất hung hăng, đừng dại mà đến gần nó. (That dog is so aggressive, do not approach him anyway.) Ví dụ 2: Chúng nó có vẻ muốn gây hấn đấy, chúng ta nên tránh đi chỗ khác. (They look so aggressive, we need to leave to get rid of conflict.)
|
7 |
aggressiveTừ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
|
8 |
aggressiveTừ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
|
9 |
aggressiveTừ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.
|
<< afraid | airline >> |