Ý nghĩa của từ Viên mãn là gì:
Viên mãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Viên mãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Viên mãn mình

1

43 Thumbs up   17 Thumbs down

Viên mãn


1. Tính từ
(Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn
Ví dụ: kết quả viên mãn
mặt đầy vẻ viên mãn
nụ cười viên mãn
hạnh phúc viên mãn
ThuyNguyen - 2013-07-30

2

35 Thumbs up   19 Thumbs down

Viên mãn


VIÊN MÃN: là từ Hán việt, có nguồn gốc từ trong kinh Phật (佛教语。谓佛事完毕)
Với ngữ nghĩa gốc này, chữ viên mãn (EN: satisfactory) có nghĩa là 十分完满,没有欠缺: tuyệt vời không tì vết, đầy đủ vẹn toàn;
Cũng xin nói là: từ này không phải là từ cũ, ít ra cũng nằm trong Hán-Việt từ điển của Nguyễn Quốc Hùng (lẫn từ điển Hán Việt của cụ Đào Duy Anh). Từ này ngày nay đã dung tục hóa, và người sử dụng chúng tỏ vẻ là người điển nhã và sính dùng Hán Việt mà không rõ nguồn gốc của ngôn từ
Ẩn danh - 2015-07-13

3

25 Thumbs up   11 Thumbs down

Viên mãn


Hài lòng về mọi thứ cảm thấy đủ và đầy
Ẩn danh - 2016-05-12

4

25 Thumbs up   16 Thumbs down

Viên mãn


(Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

13 Thumbs up   5 Thumbs down

Viên mãn


Tính từ: cảm thấy thỏa lòng, êm ấm hạnh phúc, đầy đủ, thanh thản
Ví dụ: Vợ chồng tôi tuy không giàu sang phú quý nhưng cũng cảm thấy viên mãn lắm rồi. (Ý là hài lòng với cuộc sống hiện tại, không đòi hỏi thêm để giàu sang phú quý.)
nga - 2018-10-06

6

10 Thumbs up   10 Thumbs down

Viên mãn


Pari- (S). Completely full; wholly complete; the fulfilling of the whole, i.e. that the part contains the whole; the absolute in the relative.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Cát tường ngạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa