1 |
Viên mãn1. Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn Ví dụ: kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn hạnh phúc viên mãn
|
2 |
Viên mãnVIÊN MÃN: là từ Hán việt, có nguồn gốc từ trong kinh Phật (佛教语。谓佛事完毕) Với ngữ nghĩa gốc này, chữ viên mãn (EN: satisfactory) có nghĩa là 十分完满,没有欠缺: tuyệt vời không tì vết, đầy đủ vẹn toàn; Cũng xin nói là: từ này không phải là từ cũ, ít ra cũng nằm trong Hán-Việt từ điển của Nguyễn Quốc Hùng (lẫn từ điển Hán Việt của cụ Đào Duy Anh). Từ này ngày nay đã dung tục hóa, và người sử dụng chúng tỏ vẻ là người điển nhã và sính dùng Hán Việt mà không rõ nguồn gốc của ngôn từ
|
3 |
Viên mãnHài lòng về mọi thứ cảm thấy đủ và đầy
|
4 |
Viên mãn(Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
|
5 |
Viên mãnTính từ: cảm thấy thỏa lòng, êm ấm hạnh phúc, đầy đủ, thanh thản Ví dụ: Vợ chồng tôi tuy không giàu sang phú quý nhưng cũng cảm thấy viên mãn lắm rồi. (Ý là hài lòng với cuộc sống hiện tại, không đòi hỏi thêm để giàu sang phú quý.)
|
6 |
Viên mãnPari- (S). Completely full; wholly complete; the fulfilling of the whole, i.e. that the part contains the whole; the absolute in the relative.
|
<< Cát tường | ngạo >> |