Ý nghĩa của từ Cát tường là gì:
Cát tường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Cát tường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cát tường mình

1

65 Thumbs up   21 Thumbs down

Cát tường


một cái tên thường được đặt cho con gái, nữ giới ở Việt Nam

Cát, còn gọi là Kiết, có nghĩa là tốt lành. trái nghĩa với Hung - không tốt, xấu

Tường là điều may mắn, phước lành

Cát Tường có nghĩa là những điều tốt lành, sự viên mãn, hạnh phúc

đặt tên con là Cát Tường có nghĩa là người con gái đó được coi là sự may mắn của gia đình, hoặc có thể mong muốn nhiều điều may mắn sẽ xảy ra với người con gái đó
hansnam - 2013-08-09

2

47 Thumbs up   20 Thumbs down

Cát tường


Cát tường - một từ gốc Hán: Cát ( hay còn gọi Kiết) có nghĩa là tốt, tường có nghĩa là phước/ lành hay điều lành. Cát tường ý nói đến đến những điều may mắn, tốt lành.
Proxeda - 2013-07-25

3

36 Thumbs up   23 Thumbs down

Cát tường


Khi nói đến Cát tường là nói đến sự may mắn,mạnh khỏe nó thường được dùng khi ai đó chuẩn bị làm một việc gì đó quan trọng, bạn bè người quen thường chúc người kia Cát tường, hoặc khi gặp gỡ người lớn, cũng có thể chúc họ sức khỏe bằng cách sử dụng từ Cát tường

Ví dụ: Mai tớ đi vào Nam để làm ăn
Chúc cậu cát tường
Phuong - 2013-07-25

4

25 Thumbs up   17 Thumbs down

Cát tường


Cát là may mắn
Tường là tỏ tường, thông minh.
Cát Tường: Tên người con gái thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.
Nguyễn Nhanh - 2015-07-23

5

12 Thumbs up   18 Thumbs down

Cát tường


Tường có nghĩa là làm cho mọi người đều hiểu sự việc nào đó mà mình muốn cho họ biết, như tường trình, tường thuật . . . .
Cát phản từ với Hung(xấu).
Cát tường : Làm cho người khác hiểu rõ sự việc nào đó tốt là được . . . . . . .
Nhan Roi - 2014-10-31





<< ước mơ Viên mãn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa