![]() |
Proxeda
|
1 |
cát tườngCát tường - một từ gốc Hán: Cát ( hay còn gọi Kiết) có nghĩa là tốt, tường có nghĩa là phước/ lành hay điều lành. Cát tường ý nói đến đến những điều may mắn, tốt lành.
|
2 |
láo lếuLáo lếu hay lều láo là tính từ chỉ thái độ thiếu lể phép, vô lễ, hay sai sự thật... được dùng nhiều trong văn nói, ví dụ: Ăn nói lếu láo, thằng bé rất lếu lào. Hay nó còn có nghĩa là làm việc gì đó cho có lệ, cho có, hay không nghiêm túc khi làm việc gì đó, ví dụ: Làm lếu láo cho xong việc.
|
3 |
tràng thạchTràng thạch Đại lí - Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất (vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học) nói chung và trong đá hoa cương nói riêng.
|