Ý nghĩa của từ Trần là gì:
Trần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ Trần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Trần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Phần phía trên đầu, bên trong của công trình xây dựng, là giới hạn trên của nó. | :'''''Trần''' nhà'' | Giới hạn trên. | Trong kinh tế, giá trần và giá sàn là giá cao nhất và giá thấp nhất trong phạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Một họ (phần của tên người, thừa kế từ cha) tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore, ...
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


1 dt. Trần gian, cõi đời: sống ở trên trần từ giã cõi trần.2 I. tt. 1. Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo: cởi trần mình trần. 2. Để lộ cả ra, không che, bọc: đi đầu trần giữa nắng cánh ta [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


1 dt. Trần gian, cõi đời: sống ở trên trần từ giã cõi trần. 2 I. tt. 1. Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo: cởi trần mình trần. 2. Để lộ cả ra, không che, bọc: đi đầu trần giữa nắng cánh tay trần. 3. Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm: vạch trần sự dối trá lột trần bộ mặt của chúng. 4. ở trạng thái không có cái [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


1. Đời nhà Trần, họ Trần. Ví dụ: Trần Nhân Tông,..
2. Trần nhà, trần xe: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe
3.Cõi đời, thế giới mà con người sinh sống (cũng đồng nghĩa với cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế): tiên giáng trần, người trần
trần sao âm vậy ...
4.Ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể :cởi trần ,tấm lưng trần
5. Ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra :để đầu trần đi giữa trời nắng
6. (cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng :phơi trần bộ mặt xấu xa ...
7. Ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi:
cưỡi ngựa trần (không có yên)
nằm ngủ trần, không cần màn
ThuyNguyen - 2013-07-26

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe đầu chạm vào trần xe ngó trân trân lên trần nhà Danh từ c&otild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Dust, small particles; molecules, atoms, exhalation. Atom, matter.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Trần khi viết hoa có thể là: Khi viết thường, trần có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Đảo Trần là một hòn đảo nằm ở phần đông bắc của quần đảo Cô Tô, Việt Nam. Đảo nằm dưới sự quản lí của xã Thanh Lân, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. Có nguồn cho rằng đây là đảo xa đất liền Việt Nam nhất [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Trần trong lịch sử Trung Quốc là một nước chư hầu của nhà Chu từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu. Nước Trần do họ Quy, hậu duệ của vua Thuấn, được Chu Vũ vương phân phong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trần


Trần (chữ Hán: 陳. Trung: 陳 <陈>/ chén) là một họ ở Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore và một số nơi khác trên thế giới. Đây cũng là tên của một triều đại của lịch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Bao quản báng bổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa