1 |
bảo quảntrông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt bảo quản máy móc bảo quản thực phẩm kho thóc được bảo quản tốt
|
2 |
bảo quản Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt. | : '''''Bảo quản''' máy móc.'' | : '''''Bảo quản''' hồ sơ.''
|
3 |
bảo quảngiữ gìn trông nom để khỏi bị hư hỏng
|
4 |
bảo quảnđgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.
|
5 |
bảo quảnBảo quản là chúng ta phải giữ gìn và không làm nó bị hỏng..
|
6 |
bảo quảnBào quan (hay còn gọi là cơ quan tế bào, cơ quan tử, hạt cơ quan) là cấu trúc gồm các đại phân tử và phức hợp trên phân tử có chức năng nhất định trong tế bào (sinh năng lượng, tổng hợp, trao đổi...). [..]
|
7 |
bảo quản(Từ cũ, Văn chương) không quản ngại, không nề hà bao quản nắng mưa "Thân lươn bao quản lấm đầu, Tấm lòng trinh bạch từ sau cũng chừa." (TKiều) [..]
|
8 |
bảo quảnđgt. Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo quản". Những từ có chứa "bảo quản" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
<< bảo hộ | bảo trợ >> |