1 |
Siêu thoát"Siêu thoát" là một động từ mang ý nghĩa theo chiều hướng tâm linh. Được sử dụng dành cho linh hồn của những người đã mất đối với việc khi sau khi họ qua đời linh hồn của họ có được "siêu thoát" bay lên thiên đường hay xuống địa ngục.
|
2 |
Siêu thoát Vượt ra ngoài tục lệ thường.
|
3 |
Siêu thoátTrong tiếng Việt, cụm từ "siêu thoát" là một động từ dùng trong lĩnh vực tâm linh. Những người sau khi chết sẽ có linh hồn. Dân gian tương truyền, nếu trước đây họ làm việc thiện thì linh hồn sẽ được siêu thoát và bay về trời. Còn những ai vẫn còn oan ức ở trần gian thì linh hồn sẽ không được siêu thoát cứ vất vưởng ở trần gian, cần phải cúng bái để được siêu thoát
|
4 |
Siêu thoát1. t. Vượt ra ngoài tục lệ thường. 2. đg. Nh. Siêu độ.
|
5 |
Siêu thoátSiêu thoát có nghĩa linh hồn (vong) không tồn tại nữa mà theo kiếp luân hồi đã tồn tại dưới dạng hiện hữu vật chất như người, con vật. cây cối nào đó. Linh hồn được lên Thiên Đàng hoặc về cõi Tây Phương Cực Lạc thì vẫn là linh hồn
|
6 |
Siêu thoát(linh hồn người chết) được lên cõi cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật linh hồn được siêu thoát Đồng nghĩa: siêu thăng
|
7 |
Siêu thoátXem siêu sinh. Supramundane, unwordly; free from human bondage; lofty, exalted.
|
8 |
Siêu thoát1. t. Vượt ra ngoài tục lệ thường. 2. đg. Nh. Siêu độ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "siêu thoát". Những từ có chứa "siêu thoát" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . s [..]
|
<< Thánh thần | băng bó >> |