1 |
Quá Trên mức thường. | : ''To '''quá'''.'' | Lắm. | : ''Xinh '''quá'''.'' | : ''Rẻ '''quá'''.'' | Vượt ra ngoài một giới hạn. | : ''Nghỉ '''quá''' phép.'' | BáN Trên một nửa. | : ''Phải được số phiếu [..]
|
2 |
Quáph. 1. Trên mức thường : To quá. 2. Lắm : Xinh quá ; Rẻ quá. 3. Vượt ra ngoài một giới hạn : Nghỉ quá phép.BáN Trên một nửa : Phải được số phiếu quá bán mới trúng cử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
Quáph. 1. Trên mức thường : To quá. 2. Lắm : Xinh quá ; Rẻ quá. 3. Vượt ra ngoài một giới hạn : Nghỉ quá phép. BáN Trên một nửa : Phải được số phiếu quá bán mới trúng cử.
|
4 |
Quávượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc quá tuổi đi học đã quá mười giờ rồi quá lứa nhỡ thì Phụ từ đến mức độ vượt ra ngoài giới hạn c [..]
|
5 |
QuáTo pass; past; gone; transgression. error.
|
6 |
QuáQuá là tên một nước chư hầu do Hàn Trác phong cho con trai trưởng là Hàn Kiêu để làm phên dậu che chắn cho chính quyền của ông ta, địa bàn quốc gia trên ngày nay nằm ở khu vực thuộc tỉnh Sơn Đông.Sau [..]
|
<< Phương trượng | Quá ác >> |