1 |
PhạmTên một dòng họ lớn của Việt Nam. ví dụ Phạm Tiến Duật là nhà thơ cách mạng lớn của dân tộc. Phạm còn ý muốn nói làm một việc gì đó đã bị cấm, kiêng kỵ hoặc hạn chế. Ví dụ: anh đã kê giường vào góc bị phạm Anh đã vi phạm pháp luật, anh sẽ bị xử lý
|
2 |
Phạm- hành động động chạm đến, làm tổn hại, ảnh hưởng đến những điều cần tôn trọng, giữ gìn; mắc vào điều gì đó cần tránh vd: Hắn phạm vào luật làng rồi - là từ viết tăt cho phạm nhân- người có tội,phạm tội - Phạm còn là một họ phổ biến ở Việt Nam.
|
<< ớt | thanh trừng >> |