Ý nghĩa của từ ớt là gì:
ớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ớt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ớt


Cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm gia vị. | : ''Cay như '''ớt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớt


d. Cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm gia vị. Cay như ớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ớt": . át ắt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớt


d. Cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm gia vị. Cay như ớt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớt


cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm gia vị.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ớt


Ớt là một loại quả của các cây thuộc chi Capsicum của họ Cà (Solanaceae). Ớt là một loại quả gia vị cũng như loại quả làm rau (ớt Đà Lạt) phổ biển trên thế giới. Ớt có nguồn gốc từ châu Mỹ; ngày nay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< huynh Phạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa