1 |
huynh . Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). | : ''Mời các '''huynh'''.''
|
2 |
huynhd. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huynh": . huynh huỳnh. Những từ có ch [..]
|
3 |
huynhd. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.
|
4 |
huynh(Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
|
<< Lĩnh Đông | ớt >> |