Ý nghĩa của từ huynh là gì:
huynh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huynh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huynh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huynh


. Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). | : ''Mời các '''huynh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huynh


d. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huynh": . huynh huỳnh. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huynh


d. (cũ; kc.). Anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi). Mời các huynh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huynh


(Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Lĩnh Đông ớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa