1 |
thanh trừng Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ. | : ''Các phe phái '''thanh trừng''' nhau.'' | : '''''Thanh trừng''' nội bộ.''
|
2 |
thanh trừnggạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị) cuộc thanh trừng giữa các phe cánh
|
3 |
thanh trừngđgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh trừng nội bộ.
|
4 |
thanh trừngđgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh trừng nội bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh trừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh trừng": . than [..]
|
<< Phạm | Thành Trung >> |