Ý nghĩa của từ thanh trừng là gì:
thanh trừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh trừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh trừng mình

1

19 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh trừng


Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ. | : ''Các phe phái '''thanh trừng''' nhau.'' | : '''''Thanh trừng''' nội bộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh trừng


gạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị) cuộc thanh trừng giữa các phe cánh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

thanh trừng


đgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh trừng nội bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

thanh trừng


đgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh trừng nội bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh trừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh trừng": . than [..]
Nguồn: vdict.com





<< Phạm Thành Trung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa