Ý nghĩa của từ Nhân Kiệt là gì:
Nhân Kiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Nhân Kiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân Kiệt mình

1

26 Thumbs up   8 Thumbs down

Nhân Kiệt


(Từ cũ) người tài giỏi, kiệt xuất địa linh sinh nhân kiệt (đất thiêng sinh người tài giỏi) Đồng nghĩa: anh tài, hào kiệt, nhân tài, tài năng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   13 Thumbs down

Nhân Kiệt


Nhân Kiệt nhân có nghĩa là người hay nhân có nghĩa là lòng thương người
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 5, 2020

3

7 Thumbs up   12 Thumbs down

Nhân Kiệt


Tức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   9 Thumbs down

Nhân Kiệt


Tức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

Nhân Kiệt


Tức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng
Nguồn: vdict.com





<< Nhà Vàng Nhơn Hoà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa