1 |
Nhân Kiệt(Từ cũ) người tài giỏi, kiệt xuất địa linh sinh nhân kiệt (đất thiêng sinh người tài giỏi) Đồng nghĩa: anh tài, hào kiệt, nhân tài, tài năng [..]
|
2 |
Nhân KiệtNhân Kiệt nhân có nghĩa là người hay nhân có nghĩa là lòng thương người
|
3 |
Nhân KiệtTức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng
|
4 |
Nhân Kiệt Tức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng.
|
5 |
Nhân KiệtTức Địch Nhân Kiệt. Xem Mây Hàng
|
<< Nhà Vàng | Nhơn Hoà >> |