1 |
Nhân Phần ở trong một số loại hạt. | : '''''Nhân''' hạt sen.'' | Phần ở giữa một thứ bánh. | : '''''Nhân''' bánh giò.'' | : '''''Nhân''' bánh bao.'' | Bộ phận ở trung tâm. | : '''''Nhân''' Trái đất.'' | [..]
|
2 |
Nhân1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng [..]
|
3 |
Nhân1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào. 2 dt Lòng yêu thương người: Nhân là thật thà, thương yêu, hết [..]
|
4 |
Nhân1.Danh từ +, bộ phận ở bên trong một số loại hạt. Ví dụ: nhân quả trám, nhân hạt sen +, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài. Ví dụ: mua thịt làm nhân nem +, bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền. Ví dụ: nhân tế bào 2. Danh từ lòng thương người.Ví dụ: làm điều nhân, sống rất có nhân có nghĩa 3. Danh từ nguyên nhân (nói tắt). Ví dụ: nhân nào quả ấy 4. Động từ +, làm phép nhân trong toán học hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8) +, làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có Ví dụ: nhân giống 5.Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến Ví dụ: chúc mừng nhân ngày sinh nhật 6. Danh từ (Hán việt): con người. Ví dụ: nhân khẩu, nhân dân...
|
5 |
Nhânbộ phận ở bên trong một số loại hạt nhân quả trám nhân hạt sen lạc nhân phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất kh&aacu [..]
|
6 |
Nhân1. "Nhân" trong tiếng Hán có nghĩa là người. Ví dụ: Nhân tâm của con người thật ác độc. 2. "Nhân" là một danh từ dùng để chỉ loại thức ăn được đặt trong lòng của cái bánh. Ví dụ: Nhân đậu đỏ ngon hơn nhân đậu xanh.
|
7 |
NhânMànusya; nara; purusa; pudgala (S). Man; the sentient.
|
8 |
NhânKindness, benevolence, virtue.
|
9 |
NhânHetu (S). A cause; because; a reason.
|
10 |
NhânCause, action, effect.
|
11 |
Nhânnidāna (trung)
|
12 |
NhânNhân có thể có các nghĩa:
|
<< người phục dịch | người phục vụ nam >> |