1 |
Acetrong Cf là người đứng đầu
|
2 |
Ace- Là viết tắt của 3 từ Anh Chị Em - Lá bài bài Ách trong bộ bài 52 lá - Phi công xuất sắc (hạ được trên năm máy bay địch) hoặc chuyên gia, người giỏi về lĩnh vực gì đó - Cú giao bóng ăn điểm trực tiếp trong môn quần vợt
|
3 |
Ace1. danh từ: quân át, quân chủ bài -i have ace of hearts (tao có át cơ) 2. động từ: làm chủ, thắng thế -im so gonna ace this test (tao thể nào cũng đạt điểm cao bài kiểm tra này)
|
4 |
AceAce: Trong tiếng Anh có ý nghĩa là con át chủ bài (A), là sức mạnh tối thượng (vô đối), cao hơn vua ( K: king), cao hơn nữa hoàng (Q: queen) ... Có thể hiểu theo tiếng Việt là quyền lực cao nhất như Trời hay Đức chúa Trời.
|
5 |
Ace1. con át chủ bài, một con bài trong bộ bài tú lơ khơ 2. tiếng anh có nghĩa là nhà vô địch 3. tiếng việt là viết tắt của anh chị em, có thể hiểu là chỉ chung mọi người VD: kính mời các ace đến tham dự buổi gặp mặt
|
6 |
AceLà từ viết tắt của anh chị em. Trong các forum hay diễn đàn chúng ta hay gặp từ ace này. VD: Ace cho mình hỏi mình có thể tìm mua điện thoại rẻ ở đâu nhỉ?
|
7 |
AceCó một số nghĩa và từ viết tắt của từ này" - Trong game trưc tuyến Liên Minh Huyền Thoại, từ "ace" nghĩa là "quét sạch". Nó được dùng khi đội mình hoặc đội đối phương bị giết hết trước trước có một thành viên nào đó hồi sinh. - Trong tiếng Việt, nó là từ viết tắt của "anh chị em".
|
8 |
Aceviết tắt của "Advanced Compatibility Engineering " . Đây là tên một thiết kế cấu trúc cơ thể ô tô của Honda để phân phối năng lượng va chạm đồng đều và chuyển hướng nó ra khỏi khoang hành khách, trong khi cùng một lúc, giảm thiểu thiệt hại cho xe ảnh hưởng khác
|
9 |
Ace(Verb) làm rất tốt việc gì đó. Ex: I am going to ace this exam. (Adj) - first rate , Ex: That was an ace film. (Noun) an expert : Ex: He's an ace at table tennis.
|
<< Thậm xưng | Điêu toa >> |