1 |
ứng phóchủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời ứng phó với nguy cơ cháy rừng liệu cách ứng phó Đồng nghĩa: đối phó [..]
|
2 |
ứng phótìm cách chống trả, đáp trả lại vấn đề mà ta gặp phải
|
3 |
ứng phóđgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ứng phó". Những từ có chứa "ứng phó [..]
|
4 |
ứng phóđgt. Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ: ứng phó với mọi âm mưu của địch ứng phó với tình hình mới.
|
5 |
ứng phó Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ. | : '''''Ứng phó''' với mọi âm mưu của địch.'' | : '''''Ứng phó''' với tình hình mới.''
|
<< ủ dột | ứng thí >> |