Ý nghĩa của từ ủ dột là gì:
ủ dột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ ủ dột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủ dột mình

1

27 Thumbs up   13 Thumbs down

ủ dột


tt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủ dột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ủ dột": . A Di A Dơi a dua A Đớ [..]
Nguồn: vdict.com

2

25 Thumbs up   11 Thumbs down

ủ dột


(Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán bầu trời ủ dột (nét mặt hoặc dáng điệu) lộ rõ vẻ buồn bã, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   17 Thumbs down

ủ dột


Buồn rầu ủ rũ. | : ''Lại càng '''ủ dột''' nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   17 Thumbs down

ủ dột


tt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

8 Thumbs up   15 Thumbs down

ủ dột


Buồn bã, rầu rĩ
Hinamori Amu - 2014-09-28

6

10 Thumbs up   19 Thumbs down

ủ dột


dột dọi
Ẩn danh - 2013-08-18

7

5 Thumbs up   18 Thumbs down

ủ dột


buồn chán u sầu châu sầu vẫn vắng dài
Ẩn danh - 2013-09-29

8

5 Thumbs up   19 Thumbs down

ủ dột


ko có gì
g5g - 2013-08-18





<< ứng phó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa