1 |
ủ dộttt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủ dột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ủ dột": . A Di A Dơi a dua A Đớ [..]
|
2 |
ủ dột(Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán bầu trời ủ dột (nét mặt hoặc dáng điệu) lộ rõ vẻ buồn bã, [..]
|
3 |
ủ dột Buồn rầu ủ rũ. | : ''Lại càng '''ủ dột''' nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)''
|
4 |
ủ dộttt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).
|
5 |
ủ dộtBuồn bã, rầu rĩ
|
6 |
ủ dộtdột dọi
|
7 |
ủ dộtbuồn chán u sầu châu sầu vẫn vắng dài
|
8 |
ủ dộtko có gì
|
<< ị | ứng phó >> |